19 Sections
106 Lessons
Lifetime
Expand all sections
Collapse all sections
1.1. Tạo sổ tính và bảng tính (Create worksheets and workbooks)
5
1.1
1.1.1 Tạo một bảng tính
1.2
1.1.2 Nhập dữ liệu từ tập tin văn bản được phân tách
1.3
1.1.3 Thêm một bảng tính vào một bảng tính hiện có
1.4
1.1.4 Sao chép và di chuyển một bảng tính
1.5
Tài liệu 1.1
1.2. Điều hướng trong bảng tính và sổ tính (Navigate in worksheets and workbooks
4
2.1
1.2.1 Tìm kiếm dữ liệu trong sổ làm việc
2.2
1.2.2 Điều hướng đến một ô, phạm vi hoặc phần tử sổ làm việc được đặt tên
2.3
1.2.3 Chèn và xóa siêu liên kết
2.4
Tài liệu 1.2
1.3. Định dạng bảng tính và sổ tính (Format worksheets and workbooks)
9
3.1
1.3.1 Thay đổi màu tab bảng tính
3.2
1.3.2 Đổi tên trang tính
3.3
1.3.3 Thay đổi thứ tự bảng tính
3.4
1.3.4 Sửa đổi thiết lập trang (Modify page setup)
3.5
1.3.5 Chèn và xóa cột hoặc hàng (Insert and delete columns or rows)
3.6
1.3.6 Thay đổi chủ đề Workbook (Change workbook themes)
3.7
1.3.7 Điều chỉnh chiều cao hàng và chiều rộng cột
3.8
1.3.8 Chèn tiêu đề và chân trang
3.9
Tài liệu 1.3
1.4. Tùy chỉnh Option và chế độ xem cho bảng tính và sổ tính
7
4.1
1.4.1 Ẩn hoặc bỏ ẩn bảng tính
4.2
1.4.2 Ẩn hoặc bỏ ẩn cột và hàng
4.3
1.4.3 Tùy chỉnh thanh công cụ Truy cập nhanh
4.4
1.4.4 Thay đổi chế độ xem sổ làm việc
4.5
1.4.5 Thay đổi chế độ xem cửa sổ
4.6
1.4.6 Sửa đổi thuộc tính tài liệu
4.7
Tài liệu 1.4
1.5. Cài đặt Bảng tính và Sổ tính cho việc in ấn
9
5.1
1.5.1. Đặt vùng in
5.2
1.5.2. Lưu sổ tính với tập tin định dạng khác
5.3
1.5.3. In tất cả hoặc một phần của sổ tính
5.4
1.5.4. Đặt tỷ lệ in
5.5
1.5.5. Hiển thị tiêu đề hàng và cột lặp lại trên bảng tính nhiều trang
5.6
1.5.6. Hiểu các thuộc tính hoặc thông tin cá nhân ẩn của sổ tính
5.7
1.5.7. Kiểm tra sổ tính các vấn đề tăng khả năng tiếp cận
5.8
1.5.8. Kiểm tra sổ tính để biết các vấn đề tương thích
5.9
Tài liệu 1.5
2.1. Nhập dữ liệu vào các ô và vùng
6
6.1
2.1.1. Thay thế dữ liệu (Replace data)
6.2
2.1.2. Cắt, sao chép hoặc dán dữ liệu (Cut, copy, or paste data)
6.3
2.1.3. Dán dữ liệu bằng cách sử dụng các tùy chọn Special paste
6.4
2.1.4. Điền vào các ô bằng cách sử dụng Auto Fill
6.5
2.1.5. Chèn và xóa các ô (Insert and delete cells)
6.6
Tài liệu 2.1
2.2. Định dạng Ô và Vùng (Format cells and ranges)
8
7.1
2.2.1. Hợp nhất các ô (Merge cells)
7.2
2.2.2. Sửa đổi canh hàng và thụt vào của nội dung ô
7.3
2.2.3. Định dạng ô bằng cách sử dụng Format Painter
7.4
2.2.4. Wrap text trong các ô (Wrap text within cells)
7.5
2.2.5. Áp dụng định dạng số (Apply number formats)
7.6
2.2.6. Áp dụng các định dạng ô (Apply cell formats)
7.7
2.2.7. Áp dụng cell styles (phong cách) (Apply cell styles)
7.8
Tài liệu 2.2
2.3. Tổ chức dữ liệu (Summarize and organize data)
5
8.1
2.3.1. Chèn biểu đồ thu nhỏ (sparklines) (Insert sparklines)
8.2
2.3.2. Nhóm dữ liệu (Outline data)
8.3
2.3.3. Chèn subtotals (Insert subtotals)
8.4
2.3.4. Áp dụng định dạng có điều kiện (conditional formatting) (Apply conditiona
8.5
Tài liệu 2.3
3.1. Tạo và quản lý Tables (Create and manage tables)
4
9.1
3.1.1. Tạo một bảng Excel từ một vùng
9.2
3.1.2. Chuyển một Tables thành vùng (Convert a table to a cell range)
9.3
3.1.3. Thêm và xóa dòng và cột trong bảng
9.4
Tài liệu 3.1
3.2. Quản lý Table Styles và các tùy chọn (Manage table styles and options)
4
10.1
3.2.1. Áp dụng styles đến bảng (Apply styles to tables)
10.2
3.2.2. Cấu hình tùy chọn table style (Configure table style options)
10.3
3.2.3. Chèn dòng Total (Insert total rows)
10.4
Tài liệu 3.2
3.3. Lọc và sắp xếp trên bảng (Filter and sort a table)
5
11.1
3.3.1. Lọc mẫu tin dữ liệu (Filter records)
11.2
3.3.2. Sắp xếp dữ liệu trên nhiều cột (Sort data by multiple columns)
11.3
3.3.3. Thay đổi thứ tự sắp xếp (Change sort order)
11.4
3.3.4. Xóa mẫu tin dữ liệu trùng (Remove duplicate records)
11.5
Tài liệu 3.3
4.1. Tổng hợp dữ liệu bằng cách sử dụng các hàm
6
12.1
4.1.1. Chèn tham chiếu (Insert references)
12.2
4.1.2. Thực hiện tính toán bằng cách sử dụng hàm SUM
12.3
4.1.3. Thực hiện tính toán bằng cách sử dụng các hàm MIN và MAX
12.4
4.1.4. Thực hiện tính toán bằng cách sử dụng hàm COUNT
12.5
4.1.5. Thực hiện tính toán bằng cách sử dụng chức năng AVERAGE
12.6
Tài liệu 4.1
4.2. Thực hiện các thao tác có điều kiện bằng cách sử dụng các hàm
6
13.1
4.2.1. Thực hiện các thao tác logic bằng cách sử dụng hàm IF
13.2
4.2.2. (p1) Thực hiện các hoạt động logic bằng cách sử dụng chức năng SUMIF
13.3
4.2.2. (p2) Thực hiện các hoạt động logic bằng cách sử dụng chức năng SUMIF
13.4
4.2.3. Thực hiện các hoạt động logic bằng cách sử dụng chức năng AVERAGEIF
13.5
4.2.4. Thực hiện các hoạt động thống kê bằng cách sử dụng hàm COUNTIF
13.6
Tài liệu 4.2
4.3. Định dạng và Sửa đổi Văn bản bằng cách sử dụng Hàm
6
14.1
4.3.1. Định dạng văn bản bằng cách sử dụng các hàm LEFT
14.2
4.3.2. Định dạng văn bản bằng cách sử dụng các hàm RIGHT
14.3
4.3.3. Định dạng văn bản bằng cách sử dụng các hàm MID
14.4
4.3.4. Định dạng văn bản bằng cách sử dụng chức năng CONCATENATE
14.5
4.3.5. Định dạng văn bản bằng cách sử dụng các hàm UPPER, LOWER và PROPER
14.6
Tài liệu 4.3
5.1. Tạo biểu đồ (Create charts)
5
15.1
5.1.1. Tạo một biểu đồ mới (Create a new chart)
15.2
5.1.2. Thêm chuỗi dữ liệu (Add additional data series)
15.3
5.1.3. Chuyển đổi giữa các hàng và cột trong dữ liệu nguồn
15.4
5.1.4. Phân tích dữ liệu bằng cách sử dụng Quick Analysis
15.5
Tài liệu 5.1
5.2. Định dạng biểu đồ (Format graphic elements)
5
16.1
5.2.1. Thay đổi kích thước biểu đồ (Resize charts)
16.2
5.2.2. Thêm và sửa đổi các yếu tố biểu đồ (Add and modify chart elements)
16.3
5.2.3. Áp dụng bố cục và phong cách biểu đồ (Apply chart layouts and styles)
16.4
5.2.4. Di chuyển biểu đồ đến một bảng tính khác
16.5
Tài liệu 5.2
5.3. Chèn và định dạng đối tượng (Insert and format objects)
5
17.1
5.3.1. Chèn hộp văn bản và Shape (Insert text boxes and shapes)
17.2
5.3.2. Chèn hình ảnh (Insert images)
17.3
5.3.3. Sửa chữa thuộc tính các đối tượng
17.4
5.3.4. Thêm văn bản thay thế cho các đối tượng để tăng khả năng tiếp cận
17.5
Tài liệu 5.3
Gmetrix Excel 2019 Project 3
2
18.1
Gmetrix Excel 2019 Project 3 Task 3
18.2
Gmetrix Excel 2019 Project 3 Task 4
Gmetrix Excel 2019 Project 4
5
19.1
Gmetrix Excel 2019 Project 4 Task 1
19.2
Gmetrix Excel 2019 Project 4 Task 2
19.3
Gmetrix Excel 2019 Project 4 Task 3
19.4
Gmetrix Excel 2019 Project 4 Task 4
19.5
Gmetrix Excel 2019 Project 4 Task 5
Khóa Học MOS Excel 2019 Mới Nhất – Luyện Thi Chuẩn Quốc Tế
Search
This content is protected, please
login
and enroll in the course to view this content!
Trang Chủ
khóa học
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Account
Chào mừng bạn đến với Khóa Học Rẻ! <3
Continue with
Google
Bạn quên mật khẩu?
Ghi nhớ trình duyệt
Bạn chưa có tài khoản?
Đăng ký ngay
Đăng ký tài khoản mới
Continue with
Google
Bạn đã có tài khoản?
Đăng nhập ngay
Modal title
Main Content